Từ điển Thiều Chửu
髀 - bễ
① Ðùi vế. ||② Xương mặt đầu gối. ||③ Cây nêu.

Từ điển Trần Văn Chánh
髀 - bễ
① Đùi, bắp đùi, bắp vế: 其子好騎,墮而折其髀 Đứa con của ông ham cỡi ngựa, té gãy đùi (Hoài Nam tử); ② (văn) Xương chậu; ③ (văn) Cây nêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
髀 - bễ
Cái đùi.


搏髀 - bác bễ || 髀肉復生 - bễ nhục phục sinh ||